Thực đơn
Cảng_biển_Việt_Nam Tham khảoCảng biển đặc biệt (02 cảng) | |
---|---|
Cảng biển loại I (15 cảng biển) | Cảng biển Quảng Ninh · cảng biển Thanh Hóa · cảng biển Nghệ An · cảng biển Hà Tĩnh · cảng biển Thừa Thiên Huế · cảng biển Đà Nẵng · cảng biển Quảng Nam · cảng biển Quảng Ngãi · cảng biển Bình Định · Cảng biển Khánh Hòa · cảng biển Tp HCM · cảng biển Đồng Nai · cảng biển Cần Thơ · cảng biển Long An · cảng biển Trà Vinh |
Cảng biển loại II (6 cảng biển) | Cảng biển Quảng Bình · cảng biển Quảng Trị · cảng biển Ninh Thuận · cảng biển Bình Thuận · cảng biển Hậu Giang · cảng biển Đồng Tháp |
Cảng biển loại III (13 cảng biển) | Cảng biển Thái Bình · cảng biển Nam Định · cảng biển Ninh Bình · cảng biển Phú Yên · cảng biển Bình Dương · cảng biển Vĩnh Long · cảng biển Tiền Giang · cảng biển Bến Tre · cảng biển Sóc Trăng · cảng biển An Giang · cảng biển Kiên Giang · cảng biển Bạc Liêu · cảng biển Cà Mau |
Chủ đề liên quan |
Thực đơn
Cảng_biển_Việt_Nam Tham khảoLiên quan
Cảng Cảng Sài Gòn 0–2 Tổng cục Đường sắt (1976) Cảng Cát Lái Cảng sông Việt Nam Cảng tự trị Sihanoukville Cảng Jebel Ali Cảng Hải Phòng Cảng Sài Gòn Cảng Vân Phong Cảng Cái Mép – Thị VảiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Cảng_biển_Việt_Nam https://static.luatvietnam.vn/xem-file-quyet-dinh-...